zhě
Người, kẻ
Hán việt: giả
一丨一ノ丨フ一一
8
HSK1

Ví dụ

1
xǐhuānkāfēihuòzhěchá
Bạn thích cà phê hay trà?
2
kěyǐchànggēhuòzhětiàowǔ
Cô ấy có thể hát hoặc nhảy múa.
3
míngtiānxiǎngchīmǐfànhuòzhěmiàntiáo
Ngày mai bạn muốn ăn cơm hay mì?
4
wèilezìwèilenàgegōngjīzhě
Để tự vệ, anh ấy đã đá vào kẻ tấn công.
5
chángyánhuànzhěyīnggāiduōhēshuǐ
Người mắc bệnh viêm ruột nên uống nhiều nước.
6
mànxìngbìnghuànzhěxūyàodìngqījiǎnchá
Người mắc bệnh mãn tính cần kiểm tra định kỳ.
7
wǒmenguójiāduìwàiguótóuzīzhěkāifàngle
Đất nước chúng ta đã mở cửa cho các nhà đầu tư nước ngoài.
8
shìyīwèiwěidàdezuòzhě
Anh ấy là một nhà soạn nhạc vĩ đại.
9
shìshìgùdewéiyīmùjīzhě
Anh ấy là nhân chứng duy nhất của vụ tai nạn.
10
suǒyǒujiàshǐzhědōuyīnggāizūnshǒujiāotōngfǎguī
Tất cả các tài xế đều nên tuân thủ luật lệ giao thông.
11
lǚyóuzhěchángchángxuǎnzéshǒudōuzuòwéitāmendelǚxíngmùdìdì
Du khách thường chọn thủ đô làm điểm đến du lịch của họ.
12
wéiguīzhějiāngbèifákuǎn
Người vi phạm sẽ bị phạt tiền.