mǐn
Nhạy bén, nhanh nhẹn
Hán việt: mẫn
ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶
11
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
duìzhèjiànshìhěnmǐngǎn
Anh ấy rất nhạy cảm với việc này.
2
shìyàowùguòmǐn
Anh ấy dị ứng với thuốc.