聊
一丨丨一一一ノフノフ丨
11
次
HSK1
Động từ
Từ ghép
Ví dụ
1
这部电影太无聊了
Bộ phim này quá chán.
2
下午的课很无聊
Bài học buổi chiều rất chán.
3
我们聊了很多话
Chúng tôi nói chuyện rất nhiều.
4
不要在上课时聊天儿。
Đừng nói chuyện khi đang học.
5
我们喜欢在咖啡馆聊天儿。
Chúng tôi thích nói chuyện ở quán cà phê.
6
课间我经常与同学聊天。
Tôi thường trò chuyện với các bạn cùng lớp trong giờ giải lao.
7
我们聊了半天。
Chúng tôi đã nói chuyện mất nửa ngày.
8
这个会议太无聊了,我都快困死了。
Cuộc họp này chán quá, tôi sắp ngủ gật mất.
9
等我有空儿的时候我们再聊。
Chúng ta sẽ nói chuyện khi tôi có thời gian.
10
他们第一次见面就一见如故,聊了很多共同的兴趣。
Họ cảm thấy thân thiết ngay từ lần gặp đầu tiên và đã trò chuyện rất nhiều về những sở thích chung.
11
打发无聊,他开始学习一门新语言。
Để giết thời gian buồn chán, anh ấy bắt đầu học một ngôn ngữ mới.
12
这个工作既累又无聊。
Công việc này vừa mệt mỏi vừa nhàm chán.