Chi tiết từ vựng

无聊 【wúliáo】

heart
(Phân tích từ 无聊)
Nghĩa từ: Chán
Hán việt: mô liêu
Lượng từ: 个
Loai từ: Tính từ

Ví dụ:

zhèbù
这部
diànyǐng
电影
tài
wúliáo
无聊
le
This movie is too boring.
Bộ phim này quá chán.
xiàwǔ
下午
de
hěn
wúliáo
无聊
The class in the afternoon is very boring.
Bài học buổi chiều rất chán.
zhège
这个
huìyì
会议
tài
wúliáo
无聊
le
了,
dōu
kuài
kùnsǐ
困死
le
了。
This meeting is so boring, I'm almost falling asleep.
Cuộc họp này chán quá, tôi sắp ngủ gật mất.
dǎfa
打发
wúliáo
无聊
kāishǐ
开始
xuéxí
学习
yīmén
一门
xīn
yǔyán
语言。
To kill boredom, he begins to learn a new language.
Để giết thời gian buồn chán, anh ấy bắt đầu học một ngôn ngữ mới.
zhège
这个
gōngzuò
工作
jìlèi
既累
yòu
wúliáo
无聊
This job is both tiring and boring.
Công việc này vừa mệt mỏi vừa nhàm chán.
Bình luận