xié
hài hòa, hóm hỉnh
Hán việt: hài
丶フ一フノフノ丨フ一一
11
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
xiéyīncízàiwénxuézhōngshìzhǒngchángjiàndexiūcíshǒufǎ
Từ đồng âm là một phương tiện tu từ phổ biến trong văn học.
2
wǒmenyīnggāizhìlìgòujiànhéxiéshèhuì
Chúng ta nên nỗ lực xây dựng một xã hội hòa hợp.
3
tāmentōngguòduìhuàjiějuéchōngtūwéihùlebānjíhéxié
Họ giải quyết xung đột thông qua đối thoại, duy trì hòa hợp lớp học.
4
zhèshǒudexuánlǜhěnhéxié
Bản nhạc này có giai điệu rất hài hòa.

Từ đã xem

AI