Chi tiết từ vựng

和谐 【héxié】

heart
(Phân tích từ 和谐)
Nghĩa từ: Hòa hợp, hài hòa
Hán việt: hoà hài
Cấp độ: HSK6
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

wǒmen
我们
yīnggāi
应该
zhìlìyú
致力于
gòujiàn
构建
héxiéshèhuì
和谐社会。
We should work towards building a harmonious society.
Chúng ta nên nỗ lực xây dựng một xã hội hòa hợp.
tāmen
他们
tōngguò
通过
duìhuà
对话
jiějué
解决
chōngtū
冲突,
wéihù
维护
le
bānjí
班级
héxié
和谐
They resolved conflicts through dialogue, maintaining the harmony of the class.
Họ giải quyết xung đột thông qua đối thoại, duy trì hòa hợp lớp học.
zhè
shǒugē
首歌
de
xuánlǜ
旋律
hěn
héxié
和谐
The melody of this song is very harmonious.
Bản nhạc này có giai điệu rất hài hòa.
Bình luận