Chi tiết từ vựng
出来 【出來】【chūlái】


(Phân tích từ 出来)
Nghĩa từ: Xuất hiện, ra khỏi, thoát ra
Hán việt: xuý lai
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Động từ
Ví dụ:
你
可以
出来
了。
You can come out now.
Bạn có thể ra ngoài.
他
怎么
还
没
出来?
Why hasn't he come out yet?
Sao anh ấy vẫn chưa ra?
太阳
出来
了。
The sun has come out.
Mặt trời đã mọc.
请
不要
出来
Please don't come out
Xin đừng ra ngoài
新
产品
什么
时候
出来?
When will the new product be released?
Sản phẩm mới ra mắt khi nào?
从
超市
出来
后右
拐。
Turn right after coming out of the supermarket.
Sau khi ra khỏi siêu thị, rẽ phải.
你
的
血液
化验
结果
出来
了吗?
Have your blood test results come out?
Ví dụ 4:我需要做尿检。
Dịch tiếng Việt: Tôi cần làm xét nghiệm nước tiểu.
Dịch tiếng Anh: I need to do a urine test.
Kết quả xét nghiệm máu của bạn đã có chưa?
这道题
我
都
解
不
出来,
何况
是
你呢?
I can't solve this problem, let alone you.
Tôi còn không giải được bài này, huống chi là bạn.
他
突然
跳
出来,
吓
得
我
傻眼。
He suddenly jumped out, scaring me into disbelief.
Anh ta bất ngờ nhảy ra, làm tôi sợ hãi đến mức không thể tin được.
请
帮
我
把
这个
文件
用
打印机
打印
出来。
Please help me print this document out with the printer.
Xin vui lòng giúp tôi in tài liệu này ra từ máy in.
Bình luận