来
一丶ノ一丨ノ丶
7
HSK1
Động từ
Gợi nhớ
Nhìn như một cái cây lớn ở giữa và hai bên là hai người (人) dang tay chào đón nhau đến (来).
Thành phần cấu tạo
人 (Nhân) - Người
Hình ảnh:

Từ ghép
Ví dụ
1
当他进来时,她说:“你好!”
Khi anh ấy vào, cô ấy nói: "Xin chào!"
2
对我来说,这个工作太难了
Đối với tôi, công việc này quá khó.
3
韩国语的发音对我来说很难
Phát âm tiếng Hàn đối với tôi rất khó.
4
昨天你为什么没来?
Hôm qua bạn tại sao không đến?
5
他们几点来
Họ đến lúc mấy giờ?
6
你从那儿来的?
Bạn đến từ đâu?
7
我明天不来。
Tôi không đến vào ngày mai.
8
请进来。
Mời vào.
9
门开了,你可以进来。
Cửa đã mở, bạn có thể vào.
10
请坐下来。
Xin mời ngồi xuống.
11
请坐下来。
Xin mời ngồi xuống.
12
谢谢你的邀请,但我不能来
Cảm ơn lời mời của bạn, nhưng tôi không thể đến.