chāo
Vượt qua, vượt trội
Hán việt: siêu
一丨一丨一ノ丶フノ丨フ一
12
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
xiǎngchāoshì
Tôi muốn đi siêu thị.
2
zuótiānlechāoshì
Tôi đã đi siêu thị hôm qua.
3
wǒmenchāoshìmǎidōngxī西
Chúng tôi đi siêu thị mua đồ.
4
měizhōuchāoshìgòuwù
Hàng tuần tôi đi mua sắm ở siêu thị .
5
chāoshìyǒuhěnduōshípǐn
Trong siêu thị có rất nhiều thực phẩm .
6
qǐngwènchāoshìzàinǎlǐ
Xin hỏi siêu thị ở đâu?
7
chāoshìdejiàgébǐjiàopiányí便
Giá cả ở siêu thị khá rẻ.
8
chāoshìdehuàshùnbiàn便bāngmǎixiēshuǐguǒ
Nếu bạn đi siêu thị, nhân tiện mua giúp tôi ít hoa quả.
9
nánbiānyǒuyījiāchāoshì
Ở phía nam có một siêu thị lớn.
10
huǒchēzhànzàichāoshìdezuǒbian
Ga tàu nằm ở bên trái của siêu thị.
11
chēzhànjiùzàichāoshìdeyòubian
Bến xe ở ngay bên phải siêu thị.
12
deyòubianyǒuyījiāchāoshì
Có một siêu thị ở bên phải đường.