Chi tiết từ vựng
书店 【書店】【shūdiàn】


(Phân tích từ 书店)
Nghĩa từ: Nhà sách, cửa hàng bán sách, hiệu sách
Hán việt: thư điếm
Lượng từ:
家
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
书店
里
有
很多
书。
There are many books in the bookstore.
Trong cửa hàng sách có rất nhiều sách.
我
在
书店
买
了
一本
小说。
I bought a novel at the bookstore.
Tôi mua một cuốn tiểu thuyết ở hiệu sách.
她
喜欢
去
书店
看书。
She likes to go to the bookstore to read books.
Cô ấy thích đến nhà sách để đọc sách.
Bình luận