Chi tiết từ vựng
书 【書】【shū】
Nghĩa từ: Sách
Hán việt: thư
Lượng từ:
本, 册, 部
Hình ảnh:
Nét bút: フフ丨丶
Tổng số nét: 4
Cấp độ: HSK1
Loai từ: Danh từ
Từ ghép:
Ví dụ:
这
本书
很
有意思。
Cuốn sách này rất thú vị.
请
把
书
放在
桌子
上。
Xin hãy đặt sách lên bàn.
他
买
了
一本
新书。
Anh ấy đã mua một cuốn sách mới.
书店
里
有
很多
书。
Trong cửa hàng sách có rất nhiều sách.
我
的
书
在
哪里?
Sách của tôi ở đâu?
他
给
我
一
本书
作为
礼物。
Anh ấy tặng tôi một cuốn sách làm quà.
Bình luận