尊
丶ノ一丨フノフ一一一丨丶
12
样
HSK1
Danh từ
Từ ghép
Ví dụ
1
他是一个专家,所以我们很尊重他的意见。
Anh ấy là một chuyên gia, nên chúng tôi rất tôn trọng ý kiến của anh ấy.
2
我们必须尊重彼此。
Chúng ta phải tôn trọng lẫn nhau.
3
请尊重我的决定。
Xin hãy tôn trọng quyết định của tôi.
4
你应该尊重别人的选择。
Bạn nên tôn trọng lựa chọn của người khác.
5
我们应该尊敬长辈。
Chúng ta nên tôn trọng người lớn tuổi.
6
她对待工作非常刻苦,这让她受到了大家的尊敬。
Cô ấy rất chăm chỉ trong công việc, điều này đã giành được sự tôn trọng từ mọi người.
7
在中国,吊孝是表示对亲人逝去的尊重和哀悼的方式。
Ở Trung Quốc, việc tưởng niệm là cách thể hiện sự tôn trọng và đau buồn cho người thân đã mất.
8
所有的人都尊敬他们的国王。
Mọi người đều tôn trọng vua của họ.
9
每个人的好恶都不同,我们应该互相尊重。
Mỗi người đều có sở thích và sở ghét khác nhau, chúng ta nên tôn trọng lẫn nhau.
10
在这里,我们向尊贵的客人提供最优质的服务。
Ở đây, chúng tôi cung cấp dịch vụ chất lượng nhất cho các vị khách quý.
11
尊贵的顾客,感谢您选择本店。
Quý khách hàng kính mến, cảm ơn bạn đã chọn cửa hàng của chúng tôi.
12
他以其尊贵的地位获得了许多特权。
Anh ấy nhận được nhiều đặc quyền với địa vị cao quý của mình.