huǎn
Chậm rãi, nhẹ nhàng
Hán việt: hoãn
フフ一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
12
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
rèshuǐkěyǐbāngzhùhuǎnjiěgǎnmào
Uống nước nóng có thể giúp giảm nhẹ cảm lạnh.
2
ànmókěyǐhuǎnjiějīròuténgtòng
Mát-xa có thể giảm đau cơ bắp.
3
ànmótóubùkěyǐhuǎnjiětóutòng
Mát-xa đầu có thể giảm nhẹ đau đầu.
4
zhāzhēnkěyǐbāngzhùhuǎnjiěbèitòng
Châm cứu có thể giúp giảm đau lưng.
5
kāiwánxiàokěyǐhuǎnjiějǐnzhāngqìfēn
Nói đùa có thể làm giảm bớt bầu không khí căng thẳng.
6
měidāngzuòyǎnjiǎngshízǒngshìyígèqīngsōngdekāichǎngbáikāishǐzhèyàngkěyǐhuǎnhéxiànchǎngdeqìfēn
Mỗi khi tôi thuyết trình, tôi luôn bắt đầu bằng một lời mở đầu nhẹ nhàng để làm dịu không khí tại hiện trường.