Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 缓慢
缓慢
huǎnmàn
Chậm rãi
Hán việt:
hoãn mạn
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Tính từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 缓慢
慢
【màn】
Chậm rãi, thong thả
缓
【huǎn】
Chậm rãi, nhẹ nhàng
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 缓慢
Ví dụ
1
tā
他
de
的
huīfù
恢
复
jìndù
进
度
hěn
很
huǎnmàn
缓慢
Tiến độ phục hồi của anh ấy rất chậm.
2
huǎnmàn
缓慢
de
的
sùdù
速
度
ràng
让
rén
人
gǎndào
感
到
bùnàifán
不
耐
烦
。
Tốc độ chậm chạp khiến mọi người cảm thấy mất kiên nhẫn.
3
jīngjì
经
济
zēngzhǎng
增
长
huǎnmàn
缓慢
duì
对
qǐyè
企
业
zàochéng
造
成
le
了
yālì
压
力
。
Sự tăng trưởng kinh tế chậm đã gây áp lực cho doanh nghiệp.