缓慢
huǎnmàn
Chậm rãi
Hán việt: hoãn mạn
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
dehuīfùjìndùhěnhuǎnmàn缓慢
Tiến độ phục hồi của anh ấy rất chậm.
2
huǎnmàn缓慢desùdùràngréngǎndàobùnàifán
Tốc độ chậm chạp khiến mọi người cảm thấy mất kiên nhẫn.
3
jīngjìzēngzhǎnghuǎnmàn缓慢duìqǐyèzàochéngleyālì
Sự tăng trưởng kinh tế chậm đã gây áp lực cho doanh nghiệp.