bēi
Buồn bã, đau khổ
Hán việt: bi
丨一一一丨一一一丶フ丶丶
12
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
lèguānderénwǎngwǎngbēiguānderénguògèngxìngfú
Những người lạc quan thường sống hạnh phúc hơn những người bi quan.
2
duìwèiláichíbēiguāntàidù
Anh ấy có thái độ bi quan về tương lai.
3
wǒmenyīnggāiduìxíngshìguòyúbēiguān
Chúng ta không nên quá bi quan về tình hình.
4
bēiguānderénshēngguānyǐngxiǎngledejuécè
Quan điểm sống bi quan đã ảnh hưởng đến quyết định của anh ấy.
5
kōngqìmímànzheyīzhǒngchénzhòngdebēishāngqìfēn
Không khí nặng nề một bầu không khí u buồn.