tóng
Trẻ con, thiếu niên
Hán việt: đồng
丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
12
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
értónggèngróngyìchángyán
Trẻ em dễ bị viêm ruột hơn.
2
háizimenxǐhuāntīngtónghuàgùshì
Trẻ con thích nghe câu chuyện cổ tích.
3
zhèshǒuqǔziràngxiǎngqǐletóngnián
Bản nhạc này làm tôi nhớ về tuổi thơ.
4
dāngkàndàonàzhāngzhàopiānshíxiǎngqǐledetóngnián
Khi tôi nhìn thấy bức ảnh đó, tôi nhớ lại tuổi thơ của mình.
5
zhègegùshìyǒuqùxiàngtónghuàyīyàng
Câu chuyện này thú vị như một câu chuyện cổ tích.
6
shuāngzhígōngjiātíngdeértóngchángchángxūyàozàifàngxuéhòutuōérsuǒ
Trẻ em trong gia đình có bố mẹ đều đi làm thường phải đến nhà trẻ sau khi tan học.
7
xǐhuānhuíyìdetóngnián
Cô ấy thích hồi tưởng về thời thơ ấu của mình.
8
yīnwèizhànzhēnghěnduōértóngshīxuéle
Vì chiến tranh, nhiều trẻ em đã phải bỏ học.
9
zhèngfǔzhèngzàinǔlìbāngzhùshīxuéértóngchóngfǎnxuéxiào
Chính phủ đang cố gắng giúp các em nhỏ đã bỏ học trở lại trường học.
10
nàwèicíshànjiājuānzèngledàliàngdeqiángěipínkùndeértóng
Vị nhà từ thiện ấy đã quyên góp một lượng lớn tiền cho trẻ em nghèo.