寒
丶丶フ一一丨丨一ノ丶丶丶
12
股
HSK1
Tính từ
Từ ghép
Ví dụ
1
寒假期间我去了滑雪。
Trong kỳ nghỉ đông, tôi đi trượt tuyết.
2
不同的人对寒冷的忍受程度不一样。
Mỗi người có mức độ chịu đựng lạnh khác nhau.
3
你体会到了冬天的寒冷吗?
Bạn đã cảm nhận được cái lạnh của mùa đông chưa?
4
寒假我打算去滑雪。
Kỳ nghỉ đông này tôi dự định đi trượt tuyết.
5
寒假的时候,我喜欢待在家里。
Vào kỳ nghỉ đông, tôi thích ở nhà.
6
寒假你有什么特别的计划吗?
Bạn có kế hoạch đặc biệt nào cho kỳ nghỉ đông không?
7
寒假很快就要结束了。
Kỳ nghỉ đông sắp kết thúc rồi.
8
零下十度的天气非常寒冷。
Thời tiết rất lạnh âm mười độ.
9
松竹梅被称为岁寒三友。
Thông, tre, và mai được gọi là ba người bạn của mùa đông lạnh giá.
10
暖流让寒冷的海域变得温暖。
Dòng hải lưu ấm làm cho vùng biển lạnh trở nên ấm áp.