寒冷
hánlěng
lạnh, giá lạnh
Hán việt: hàn lãnh
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
bùtóngderénduìhánlěng寒冷derěnshòuchéngdùyīyàng
Mỗi người có mức độ chịu đựng lạnh khác nhau.
2
tǐhuìdàoledōngtiāndehánlěng寒冷ma
Bạn đã cảm nhận được cái lạnh của mùa đông chưa?
3
língxiàshídùdetiānqìfēichánghánlěng寒冷
Thời tiết rất lạnh âm mười độ.
4
nuǎnliúrànghánlěng寒冷dehǎiyùbiàndéwēnnuǎn
Dòng hải lưu ấm làm cho vùng biển lạnh trở nên ấm áp.