Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 寒冷
寒冷
hánlěng
lạnh, giá lạnh
Hán việt:
hàn lãnh
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Tính từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 寒冷
冷
【lěng】
lạnh
寒
【hán】
Lạnh
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 寒冷
Ví dụ
1
bùtóng
不
同
de
的
rén
人
duì
对
hánlěng
寒冷
de
的
rěnshòu
忍
受
chéngdù
程
度
bù
不
yīyàng
一
样
。
Mỗi người có mức độ chịu đựng lạnh khác nhau.
2
nǐ
你
tǐhuì
体
会
dào
到
le
了
dōngtiān
冬
天
de
的
hánlěng
寒冷
ma
吗
?
Bạn đã cảm nhận được cái lạnh của mùa đông chưa?
3
língxià
零
下
shídù
十
度
de
的
tiānqì
天
气
fēicháng
非
常
hánlěng
寒冷
Thời tiết rất lạnh âm mười độ.
4
nuǎnliú
暖
流
ràng
让
hánlěng
寒冷
de
的
hǎiyù
海
域
biàndé
变
得
wēnnuǎn
温
暖
。
Dòng hải lưu ấm làm cho vùng biển lạnh trở nên ấm áp.