Từ ghép
Ví dụ
1
我每天骑自行车去上班。
Tôi đi làm bằng xe đạp mỗi ngày.
2
他骑摩托车去上班。
Anh ấy đi làm bằng xe máy.
3
他每天骑自行车上班。
Anh ấy đạp xe đến nơi làm việc mỗi ngày.
4
我喜欢骑马。
Tôi thích cưỡi ngựa.
5
他骑摩托车去市场。
Anh ấy lái xe máy đến chợ.
6
我父亲教我怎么骑自行车。
Bố tôi dạy tôi cách đi xe đạp.
7
叔叔教我怎么骑自行车。
Chú tôi dạy tôi cách đi xe đạp.