shū
Thư giãn, duỗi ra
Hán việt: thư
ノ丶一一丨丨フ一フ丶フ丨
12
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zǒngjuédeshūfú
Anh ấy luôn cảm thấy không thoải mái.
2
rúguǒgǎnjuéshūfújiùxiūxiyītiān
Nếu bạn cảm thấy không ổn, thì nghỉ một ngày.
3
jīntiāndetiānqìrànggǎndàoshūfú
Thời tiết hôm nay khiến tôi cảm thấy thoải mái.
4
zàijiālǐtīngyīnyuèzhēnshūfú
Ngồi ở nhà nghe nhạc thật thoải mái.
5
lezhèbēicháhòujuédeshūfúduōle
Sau khi uống tách trà này, tôi cảm thấy thoải mái hơn nhiều.
6
zhègeqìfēnhěnshūfú
Bầu không khí này rất dễ chịu.
7
zhèzhǒngtiānqìzhēnshūfúbùlěng
Thời tiết này thật dễ chịu, không lạnh cũng không nóng.
8
gānzàodeqìhòuràngdehóulónghěnshūfú
Khí hậu khô khiến cổ họng tôi cảm thấy không thoải mái.
9
gānjìngdekōngqìrànggǎndàoshūshì
Không khí trong lành khiến tôi cảm thấy dễ chịu.
10
juédeshūfúyúshìjuédìngkànyīshēng
Cô ấy cảm thấy không khỏe, thế là quyết định đi khám bác sĩ.
11
shīqì湿ràngfángjiānhěnshūfú
Độ ẩm khiến căn phòng rất khó chịu.
12
hǎilàngdeyīnhěnshūfú
Âm thanh của sóng biển rất dễ chịu.