舒服
shūfu
thoải mái, dễ chịu
Hán việt: thư phục
难受
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
zǒngjuédeshūfú舒服
Anh ấy luôn cảm thấy không thoải mái.
2
rúguǒgǎnjuéshūfú舒服jiùxiūxiyītiān
Nếu bạn cảm thấy không ổn, thì nghỉ một ngày.
3
jīntiāndetiānqìrànggǎndàoshūfú舒服
Thời tiết hôm nay khiến tôi cảm thấy thoải mái.
4
zàijiālǐtīngyīnyuèzhēnshūfú舒服
Ngồi ở nhà nghe nhạc thật thoải mái.
5
lezhèbēicháhòujuédeshūfú舒服duōle
Sau khi uống tách trà này, tôi cảm thấy thoải mái hơn nhiều.
6
zhègeqìfēnhěnshūfú舒服
Bầu không khí này rất dễ chịu.
7
zhèzhǒngtiānqìzhēnshūfú舒服bùlěng
Thời tiết này thật dễ chịu, không lạnh cũng không nóng.
8
gānzàodeqìhòuràngdehóulónghěnshūfú舒服
Khí hậu khô khiến cổ họng tôi cảm thấy không thoải mái.
9
juédeshūfú舒服yúshìjuédìngkànyīshēng
Cô ấy cảm thấy không khỏe, thế là quyết định đi khám bác sĩ.
10
shīqì湿ràngfángjiānhěnshūfú舒服
Độ ẩm khiến căn phòng rất khó chịu.
11
hǎilàngdeyīnhěnshūfú舒服
Âm thanh của sóng biển rất dễ chịu.
12
dàfangdetàidùhuìràngréngǎndàoshūfú舒服
Thái độ rộng lượng sẽ khiến mọi người cảm thấy thoải mái.