喘
丨フ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
12
口
HSK1
Động từ
Ví dụ
1
跑完步后他在喘气。
Anh ấy thở không ra hơi sau khi chạy bộ.
2
爬山真累,我需要停下来喘气。
Leo núi thật mệt, tôi cần dừng lại để thở dốc.
3
这只狗累了,它在喘气。
Con chó mệt rồi, nó đang thở dốc.
4
当你喘气时,最好坐下来。
Khi bạn thở dốc, tốt nhất là nên ngồi xuống.