寓
丶丶フ丨フ一一丨フ丨一丶
12
座, 间, 栋
HSK1
Danh từ
Ví dụ
1
我想租一个公寓。
Tôi muốn thuê một căn hộ.
2
这个楼有十套公寓出租
Tòa nhà này có mười căn hộ cho thuê.
3
这套公寓的总面积是100平方米。
Tổng diện tích của căn hộ này là 100 mét vuông.
4
我想租一个50平米的公寓。
Tôi muốn thuê một căn hộ 50 mét vuông.
5
明天我要搬到新公寓。
Ngày mai tôi sẽ chuyển đến căn hộ mới.
6
这个名字寓意吉祥。
Cái tên này mang ý nghĩa tốt lành.