获
一丨丨ノフノ一ノ丶丶
10
所
HSK1
Động từ
Từ ghép
Ví dụ
1
我们都从失败中获得经历。
Chúng ta đều có được kinh nghiệm từ thất bại.
2
美国签证很难获得。
Visa Mỹ rất khó để lấy được.
3
她在网球锦标赛中获得了冠军。
Cô ấy đã giành được chức vô địch trong giải đấu quần vợt.
4
她的小说获得了文学奖。
Tiểu thuyết của cô ấy đã giành được giải thưởng văn học.
5
秋天是枣收获的季节。
Mùa thu là mùa thu hoạch quả táo tàu.
6
乐于助人的人常常收获更多的朋友。
Những người sẵn lòng giúp đỡ thường có được nhiều bạn bè hơn.
7
他从中获得了不少好处。
Anh ấy đã nhận được khá nhiều lợi ích từ nó.
8
成绩在90分以上的学生将获得奖学金。
Sinh viên có điểm số trên 90 sẽ nhận được học bổng.
9
她通过函授获取了她的商业管理学位。
Cô ấy đã nhận bằng quản lý kinh doanh của mình thông qua học từ xa.
10
勤劳的蜜蜂总能收获最甜的蜜。
Những con ong chăm chỉ luôn thu hoạch được mật ngọt nhất.
11
她女扮男装参加武术比赛,结果意外获得了冠军。
Cô ấy giả trang thành nam giới để tham gia cuộc thi võ thuật và kết quả là đã giành được chức vô địch một cách bất ngờ.
12
他以其尊贵的地位获得了许多特权。
Anh ấy nhận được nhiều đặc quyền với địa vị cao quý của mình.