获得
HSK1
Động từ
Phân tích từ 获得
Ví dụ
1
我们都从失败中获得经历。
Chúng ta đều có được kinh nghiệm từ thất bại.
2
美国签证很难获得
Visa Mỹ rất khó để lấy được.
3
她在网球锦标赛中获得了冠军。
Cô ấy đã giành được chức vô địch trong giải đấu quần vợt.
4
她的小说获得了文学奖。
Tiểu thuyết của cô ấy đã giành được giải thưởng văn học.
5
他从中获得了不少好处。
Anh ấy đã nhận được khá nhiều lợi ích từ nó.
6
成绩在90分以上的学生将获得奖学金。
Sinh viên có điểm số trên 90 sẽ nhận được học bổng.
7
她女扮男装参加武术比赛,结果意外获得了冠军。
Cô ấy giả trang thành nam giới để tham gia cuộc thi võ thuật và kết quả là đã giành được chức vô địch một cách bất ngờ.
8
他以其尊贵的地位获得了许多特权。
Anh ấy nhận được nhiều đặc quyền với địa vị cao quý của mình.
9
所谓成功,并不只是获得物质上的满足。
Thành công được mà người ta thường nói không chỉ là sự thỏa mãn về vật chất.