Chi tiết từ vựng
获得 【huòdé】


(Phân tích từ 获得)
Nghĩa từ: Đạt được, thu được
Hán việt: hoạch đắc
Cấp độ: HSK6
Loai từ: Động từ
Ví dụ:
我们
都
从
失败
中
获得
经历。
We all gain experience from failure.
Chúng ta đều có được kinh nghiệm từ thất bại.
美国签证
很难
获得。
It's difficult to obtain a U.S. visa.
Visa Mỹ rất khó để lấy được.
她
在
网球
锦标赛
中
获得
了
冠军。
She won the championship in the tennis tournament.
Cô ấy đã giành được chức vô địch trong giải đấu quần vợt.
她
的
小说
获得
了
文学奖。
Her novel won a literary award.
Tiểu thuyết của cô ấy đã giành được giải thưởng văn học.
他
从中
获得
了
不少
好处。
He has gained quite a few benefits from it.
Anh ấy đã nhận được khá nhiều lợi ích từ nó.
成绩
在
90
分
以上
的
学生
将
获得
奖学金。
Students with scores above 90 will receive scholarships.
Sinh viên có điểm số trên 90 sẽ nhận được học bổng.
她
女扮男装
参加
武术比赛,
结果
意外获得
了
冠军。
She disguised herself as a man to participate in the martial arts competition and unexpectedly won the championship.
Cô ấy giả trang thành nam giới để tham gia cuộc thi võ thuật và kết quả là đã giành được chức vô địch một cách bất ngờ.
他
以
其
尊贵
的
地位
获得
了
许多
特权。
He received many privileges due to his esteemed status.
Anh ấy nhận được nhiều đặc quyền với địa vị cao quý của mình.
所谓
成功,
并
不
只是
获得
物质
上
的
满足。
The so-called success is not just about material satisfaction.
Thành công được mà người ta thường nói không chỉ là sự thỏa mãn về vật chất.
Bình luận