Chi tiết từ vựng

收获 【shōuhuò】

heart
(Phân tích từ 收获)
Nghĩa từ: Thu hoạch
Hán việt: thu hoạch
Cấp độ: HSK5
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

qiūtiān
秋天
shì
zǎo
shōuhuò
收获
de
jìjié
季节。
Autumn is the season for jujube harvest.
Mùa thu là mùa thu hoạch quả táo tàu.
lèyúzhùrén
乐于助人
de
rén
chángcháng
常常
shōuhuò
收获
gèng
duō
de
péngyǒu
朋友。
Those who are willing to help often gain more friends.
Những người sẵn lòng giúp đỡ thường có được nhiều bạn bè hơn.
qínláo
勤劳
de
mìfēng
蜜蜂
zǒngnéng
总能
shōuhuò
收获
zuìtián
最甜
de
蜜。
Diligent bees always harvest the sweetest honey.
Những con ong chăm chỉ luôn thu hoạch được mật ngọt nhất.
Bình luận