Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 收获
收获
shōuhuò
Thu hoạch
Hán việt:
thu hoạch
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 收获
收
【shōu】
nhận, thu nhận
获
【huò】
thu hoạch, đạt được
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 收获
Ví dụ
1
qiūtiān
秋
天
shì
是
zǎo
枣
shōuhuò
收获
de
的
jìjié
季
节
。
Mùa thu là mùa thu hoạch quả táo tàu.
2
lèyúzhùrén
乐
于
助
人
de
的
rén
人
chángcháng
常
常
shōuhuò
收获
gèng
更
duō
多
de
的
péngyǒu
朋
友
。
Những người sẵn lòng giúp đỡ thường có được nhiều bạn bè hơn.
3
qínláo
勤
劳
de
的
mìfēng
蜜
蜂
zǒngnéng
总
能
shōuhuò
收获
zuìtián
最
甜
de
的
mì
蜜
。
Những con ong chăm chỉ luôn thu hoạch được mật ngọt nhất.