不用
bùyòng
không cần, không phải
Hán việt: bưu dụng
HSK1
Trạng từ

Ví dụ

1
wǒmenshìpéngyǒubùyòng不用nàmekèqì
Chúng ta là bạn, không cần phải lịch sự như vậy.
2
wǒmenshìpéngyǒubùyòng不用nàmekèqì
Chúng ta là bạn, không cần phải lịch sự như vậy.
3
bùyòngxiè
Không cần cảm ơn.
4
jīntiānbùyòng不用shàngbān
Hôm nay anh ấy không cần đi làm.
5
bùyòng不用dānxīnwǒhuìchǔlǐde
Không cần lo lắng, tôi sẽ xử lý.
6
zhèjiànshìbùyòng不用cāoxīn
Chuyện này không cần bạn lo.
7
rúguǒbùyòng不用diànnǎojìdeguānjī
Nếu không dùng máy tính, nhớ tắt máy.
8
zhīdàobùyòng不用zàishuōle
Tôi biết rồi đấy, bạn không cần nói nữa đâu.
9
bùyòng不用dānxīn
Bạn không cần phải lo lắng cho tôi.
10
bùyòng不用huātàiduōxīnsīzàizhèjiànshìshàng
Bạn không cần phải quá lo lắng về việc này.