không, chẳng, chả
Hán việt: bưu
一ノ丨丶
4
HSK1
Trạng từ

Gợi nhớ

Tưởng tượng một hạt giống muốn mọc lên nhưng bị đường gạch ngang chặn lại nên không 不 thể phát triển.

Thành phần cấu tạo

Đường gạch ngang trên cùng tượng hình rễ cây bị chặn lại

Hình ảnh:

Ví dụ

1
hǎojiǔjiàn
Lâu không gặp
2
xiǎngjiàn
Tôi không muốn gặp anh ấy.
3
wèishénmekànkàn
Sao bạn không đi xem một chút?
4
xìnshén
Anh ấy không tin vào Chúa.
5
wèishénmexìnshuōdehuà
Tại sao bạn không tin lời tôi nói?
6
zhègèdōngxī西hěnguìmeduōqián
Đồ này rất đắt, tôi không đủ tiền để trả.
7
míngtiānlái
Tôi không đến vào ngày mai.
8
duìchídàole
Xin lỗi, tôi đã đến muộn.
9
duìwàngledàiqián
Xin lỗi, tôi đã quên mang tiền.
10
rúguǒxiǎngméiguānxì
Nếu bạn không muốn đi, không sao cả.
11
duìméiguānxì
Mình xin lỗi, không vấn đề
12
zhèshìdebēizi
Đây không phải là cốc của tôi.

Từ đã xem