Chi tiết từ vựng

【bù】

heart
Nghĩa từ: Không ( sử dụng trước động từ)
Hán việt: bưu
Hình ảnh:
不 不
Nét bút: 一ノ丨丶
Tổng số nét: 4
Cấp độ: HSK1
Loai từ: Trạng từ
Thành phần của: (Xem sơ đồ)
Từ ghép:

duìbuqǐ

Xin lỗi

bùyòng

Không cần.

bùcuò

Không tồi, khá tốt

chàbuduō

khoảng, gần như, hầu như

bùguò

nhưng, tuy nhiên

bùjiǔ

không lâu, sớm, ngay sau đó

bùtóng

Khác nhau

bùshǎo

Không ít

bùjiàn

Không thấy

bùshí

Thỉnh thoảng

bù'ān

Bất an

bùduàn

Liên tục, liên tiếp

Ví dụ:

hǎojiǔbùjiàn
好久
Long time no see
Lâu không gặp
bùxiǎng
jiàn
他。
I don't want to see him.
Tôi không muốn gặp anh ấy.
wèishénme
为什么
bùqù
kànkàn
看看?
Why don't you go and take a look?
Sao bạn không đi xem một chút?
xìnshén
信神。
He doesn't believe in God.
Anh ấy không tin vào Chúa.
wèishénme
为什么
bùxìn
shuō
dehuà
的话?
Why don't you believe what I said?
Tại sao bạn không tin lời tôi nói?
zhège
这个
dōngxī
东西
hěnguì
很贵,
wǒfù
我付
bùqǐ
nàme
那么
duōqián
多钱。
This item is very expensive, I can't afford to pay that much money.
Đồ này rất đắt, tôi không đủ tiền để trả.
míngtiān
明天
bùlái
来。
I won't come tomorrow.
Tôi không đến vào ngày mai.
duìbùqǐ
起,
chídào
迟到
le
了。
I'm sorry, I'm late.
Xin lỗi, tôi đã đến muộn.
duìbùqǐ
起,
wàng
le
dài
qián
钱。
I'm sorry, I forgot to bring money.
Xin lỗi, tôi đã quên mang tiền.
rúguǒ
如果
bùxiǎng
去,
méiguānxi
没关系。
If you don't want to go, it's okay.
Nếu bạn không muốn đi, không sao cả.
duìbùqǐ
起,
méiguānxi
没关系。
I'm sorry, no problem
Mình xin lỗi, không vấn đề
zhè
búshì
de
bēizǐ
杯子。
This is not my cup.
Đây không phải là cốc của tôi.
shìbúshì
měiguó
美国
rén
人?
Are you American?
Bạn có phải là người Mỹ không?
hējiǔ
喝酒。
He doesn't drink alcohol.
Anh ấy không uống rượu.
hētàiduō
喝太多
kāfēi
咖啡
duì
jiànkāng
健康
bùhǎo
好。
Drinking too much coffee is not good for your health.
Uống quá nhiều cà phê không tốt cho sức khỏe.
xièxiè
谢谢
de
yāoqǐng
邀请,
dàn
bùnéng
lái
来。
Thank you for the invitation, but I can't come.
Cảm ơn lời mời của bạn, nhưng tôi không thể đến.
A
A
:
:
xièxiè
谢谢
bāng
我。
B
B
:
:
kèqì
客气。
A: Thank you for helping me. B: You're welcome.
A: Cảm ơn bạn đã giúp tôi. B: Không có gì.
A
A
:
:
zhè
shì
de
shū
书。
B
B
:
:
xièxiè
谢谢。
A
A
:
:
kèqì
客气。
A: Here is your book. B: Thank you. A: You're welcome.
A: Đây là sách của bạn. B: Cảm ơn. A: Không có gì.
bùyào
tài
kèqì
客气。
Don't be too polite.
Đừng quá lịch sự.
zài
zhège
这个
chǎnghé
场合,
yīnggāi
应该
nàme
那么
kèqì
客气。
In this situation, you shouldn't be so polite.
Trong tình huống này, bạn không nên lịch sự như vậy.
wǒmen
我们
shì
péngyǒu
朋友,
bùyòng
nàme
那么
kèqì
客气。
We are friends, no need to be so polite.
Chúng ta là bạn, không cần phải lịch sự như vậy.
bùyào
tài
kèqì
客气。
Don't be too polite.
Đừng quá lịch sự.
wǒmen
我们
shì
péngyǒu
朋友,
bùyòng
nàme
那么
kèqì
客气。
We are friends, no need to be so polite.
Chúng ta là bạn, không cần phải lịch sự như vậy.
zhīdào
知道,
yīnggāi
应该
wèn
lǎoshī
老师。
I don't know, you should ask the teacher.
Tôi không biết, bạn nên hỏi giáo viên.
wǒxìng
我姓
wáng
王,
zhīdào
知道
nín
guìxìng
贵姓?
My surname is Wang, may I ask for your surname?
Tôi họ Vương, không biết bạn họ gì?
rènshi
认识
nàge
那个
rén
人。
I don't know that person.
Tôi không biết người đó.
xuéxíwàiyǔ
学习外语
róngyì
容易。
Learning a foreign language is not easy.
Học ngoại ngữ không dễ dàng.
de
zhōngwén
中文
bùtàihǎo
太好。
My Chinese is not very good.
Tiếng Trung của tôi không tốt lắm.
zhōngwén
中文
yīngwén
英文
yǒu
hěnduō
很多
bùtóng
同。
Chinese and English have many differences.
Tiếng Trung và tiếng Anh có nhiều sự khác biệt.
de
hánwén
韩文
shuǐpíng
水平
bùgāo
高。
My Korean proficiency is not high.
Trình độ tiếng Hàn của tôi không cao.
Bình luận