Chi tiết từ vựng
不 【bù】


Nghĩa từ: Không ( sử dụng trước động từ)
Hán việt: bưu
Hình ảnh:



Nét bút: 一ノ丨丶
Tổng số nét: 4
Cấp độ: HSK1
Loai từ: Trạng từ
Thành phần của:
(Xem sơ đồ)
Từ ghép:
Ví dụ:
好久不见
Long time no see
Lâu không gặp
我
不想
见
他。
I don't want to see him.
Tôi không muốn gặp anh ấy.
你
为什么
不去
看看?
Why don't you go and take a look?
Sao bạn không đi xem một chút?
他
不
信神。
He doesn't believe in God.
Anh ấy không tin vào Chúa.
你
为什么
不信
我
说
的话?
Why don't you believe what I said?
Tại sao bạn không tin lời tôi nói?
这个
东西
很贵,
我付
不起
那么
多钱。
This item is very expensive, I can't afford to pay that much money.
Đồ này rất đắt, tôi không đủ tiền để trả.
我
明天
不来。
I won't come tomorrow.
Tôi không đến vào ngày mai.
对不起,
我
迟到
了。
I'm sorry, I'm late.
Xin lỗi, tôi đã đến muộn.
对不起,
我
忘
了
带
钱。
I'm sorry, I forgot to bring money.
Xin lỗi, tôi đã quên mang tiền.
如果
你
不想
去,
没关系。
If you don't want to go, it's okay.
Nếu bạn không muốn đi, không sao cả.
对不起,
没关系。
I'm sorry, no problem
Mình xin lỗi, không vấn đề
这
不是
我
的
杯子。
This is not my cup.
Đây không phải là cốc của tôi.
你
是不是
美国
人?
Are you American?
Bạn có phải là người Mỹ không?
他
不
喝酒。
He doesn't drink alcohol.
Anh ấy không uống rượu.
喝太多
咖啡
对
健康
不好。
Drinking too much coffee is not good for your health.
Uống quá nhiều cà phê không tốt cho sức khỏe.
谢谢
你
的
邀请,
但
我
不能
来。
Thank you for the invitation, but I can't come.
Cảm ơn lời mời của bạn, nhưng tôi không thể đến.
A
:
谢谢
你
帮
我。
B
:
不
客气。
A: Thank you for helping me. B: You're welcome.
A: Cảm ơn bạn đã giúp tôi. B: Không có gì.
A
:
这
是
你
的
书。
B
:
谢谢。
A
:
不
客气。
A: Here is your book. B: Thank you. A: You're welcome.
A: Đây là sách của bạn. B: Cảm ơn. A: Không có gì.
不要
太
客气。
Don't be too polite.
Đừng quá lịch sự.
在
这个
场合,
你
不
应该
那么
客气。
In this situation, you shouldn't be so polite.
Trong tình huống này, bạn không nên lịch sự như vậy.
我们
是
朋友,
不用
那么
客气。
We are friends, no need to be so polite.
Chúng ta là bạn, không cần phải lịch sự như vậy.
不要
太
客气。
Don't be too polite.
Đừng quá lịch sự.
我们
是
朋友,
不用
那么
客气。
We are friends, no need to be so polite.
Chúng ta là bạn, không cần phải lịch sự như vậy.
我
不
知道,
你
应该
问
老师。
I don't know, you should ask the teacher.
Tôi không biết, bạn nên hỏi giáo viên.
我姓
王,
不
知道
您
贵姓?
My surname is Wang, may I ask for your surname?
Tôi họ Vương, không biết bạn họ gì?
我
不
认识
那个
人。
I don't know that person.
Tôi không biết người đó.
学习外语
不
容易。
Learning a foreign language is not easy.
Học ngoại ngữ không dễ dàng.
我
的
中文
不太好。
My Chinese is not very good.
Tiếng Trung của tôi không tốt lắm.
中文
与
英文
有
很多
不同。
Chinese and English have many differences.
Tiếng Trung và tiếng Anh có nhiều sự khác biệt.
我
的
韩文
水平
不高。
My Korean proficiency is not high.
Trình độ tiếng Hàn của tôi không cao.
Bình luận