yòng
dùng, sử dụng, dùng để
Hán việt: dụng
ノフ一一丨
5
HSK1
Động từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
zhèshìyígèxìnyòngkǎ
Đây là một thẻ tín dụng.
2
wǒmenshìpéngyǒubùyòngnàmekèqì
Chúng ta là bạn, không cần phải lịch sự như vậy.
3
wǒmenshìpéngyǒubùyòngnàmekèqì
Chúng ta là bạn, không cần phải lịch sự như vậy.
4
zhèyàoyǒufùzuòyòng
Thuốc này có tác dụng phụ.
5
xǐhuānyòngzhōngyàozhìliáogǎnmào
Tôi thích dùng thuốc Đông y để chữa cảm lạnh.
6
xīyào西zhìliáoxiàoguǒkuàidànyǒushíhuìyǒufùzuòyòng
Thuốc Tây có hiệu quả điều trị nhanh, nhưng đôi khi có tác dụng phụ.
7
rìyòngpǐndiànzàinǎlǐ
Cửa hàng vật dụnghàng ngày ở đâu?
8
xǐhuānyòngsùliàobēi
Tôi không thích dùng cốc nhựa.
9
wǒmenshǐyòng使wǎngbǔyú
Chúng tôi sử dụng lưới để bắt cá.
10
zhègedōngxī西hěnnányòng
Thứ này rất khó sử dụng.
11
tāyòngshǒujīlùyīn
Anh ấy dùng điện thoại để ghi âm.
12
bùyòngxiè
Không cần cảm ơn.