Hình ảnh:

Từ ghép
Ví dụ
1
这是一个信用卡。
Đây là một thẻ tín dụng.
2
我们是朋友,不用那么客气。
Chúng ta là bạn, không cần phải lịch sự như vậy.
3
我们是朋友,不用那么客气。
Chúng ta là bạn, không cần phải lịch sự như vậy.
4
这药有副作用。
Thuốc này có tác dụng phụ.
5
我喜欢用中药治疗感冒。
Tôi thích dùng thuốc Đông y để chữa cảm lạnh.
6
西药治疗效果快,但有时会有副作用。
Thuốc Tây có hiệu quả điều trị nhanh, nhưng đôi khi có tác dụng phụ.
7
日用品店在哪里?
Cửa hàng vật dụnghàng ngày ở đâu?
8
我不喜欢用塑料杯。
Tôi không thích dùng cốc nhựa.
9
我们使用网捕鱼。
Chúng tôi sử dụng lưới để bắt cá.
10
这个东西很难用。
Thứ này rất khó sử dụng.
11
他用手机录音。
Anh ấy dùng điện thoại để ghi âm.
12
不用谢。
Không cần cảm ơn.