暗
丨フ一一丶一丶ノ一丨フ一一
13
亮
个
HSK1
Tính từ
Ví dụ
1
我非常害怕黑暗。
Tôi rất sợ bóng tối.
2
这个灯太暗了
Cái đèn này tối quá.
3
天一下子变暗了。
Trời bỗng nhiên tối sầm lại.
4
光束能够穿透黑暗。
Tia sáng có thể xuyên qua bóng tối.
5
他的话中似乎有些暗示。
Có vẻ như có một số ám chỉ trong lời của anh ấy.
6
请不要对我的意图做任何暗示。
Làm ơn đừng ám chỉ bất kỳ ý định nào của tôi.
7
她通过微笑向我暗示。
Cô ấy đã ám chỉ với tôi qua nụ cười.
8
她的笑容能照亮最黑暗的日子。
Nụ cười của cô ấy có thể chiếu sáng những ngày tối tăm nhất.