暗恋
ànliàn
"Cảm nắng" ai đó
Hán việt: ám luyến
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
yīzhíànliànzhebānshàngdenàgenǚshēng
Anh ấy luôn một mực âm thầm yêu mến cô gái trong lớp.
2
ànliàn暗恋mǒuréndegǎnjuétiánmìyòutòngkǔ
Cảm giác âm thầm yêu một người vừa ngọt ngào vừa đau khổ.
3
juédìngbùzàiànliàn暗恋yàoyǒnggǎnbiǎobái
Cô ấy quyết định không âm thầm yêu anh ấy nữa, phải dũng cảm tỏ tình.