暗示
ànshì
Gợi ý, ám chỉ
Hán việt: ám kì
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
dehuàzhōngsìhūyǒuxiēànshì暗示
Có vẻ như có một số ám chỉ trong lời của anh ấy.
2
qǐngbùyàoduìdeyìtúzuòrènhéànshì暗示
Làm ơn đừng ám chỉ bất kỳ ý định nào của tôi.
3
tōngguòwēixiàoxiàngànshì暗示
Cô ấy đã ám chỉ với tôi qua nụ cười.