旅行
lǚxíng
du lịch, đi du lịch
Hán việt: lữ hàng
趟, 次, 个
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
wǒmenxiǎnglǚxíng旅行
Chúng tôi cũng muốn đi du lịch.
2
dàixiēyàoqùlǚxíng旅行
Mang theo một số thuốc khi đi du lịch.
3
xiǎngwàiguólǚxíng旅行
Tôi muốn đi du lịch nước ngoài.
4
xiǎnglǚxíng旅行bālí
Tôi muốn đi du lịch đến Paris.
5
lǚxíng旅行shíyàozhùyìānquán
Khi du lịch cần chú ý đến an toàn.
6
zuìxǐhuānshuíyīqǐlǚxíng旅行
Bạn thích đi du lịch cùng ai nhất?
7
dǎsuànlǚxíng旅行
Chị ấy dự định đi du lịch.
8
měiniándōulǚxíng旅行
Mỗi năm tôi đều đi du lịch.
9
xǐhuānyèyúlǚxíng旅行
Tôi thích du lịch trong thời gian rảnh rỗi.
10
yuànyìpéiyīqǐlǚxíng旅行ma
Bạn có muốn đi du lịch cùng tôi không?
11
tāmendōulǚxíng旅行lesuǒyǐjiālǐméirén
Họ đều đi du lịch rồi, vì thế nhà không có ai.
12
rènwéizhègelǚxíng旅行fēichángyǒuyìsī
Tôi nghĩ rằng chuyến đi này rất thú vị.