Du lịch; hành trình
Hán việt: lữ
丶一フノノ一ノフノ丶
10
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
xiǎngdéguólǚyóu
Tôi muốn đi du lịch Đức.
2
wǒmenxiǎnglǚxíng
Chúng tôi cũng muốn đi du lịch.
3
dàixiēyàoqùlǚxíng
Mang theo một số thuốc khi đi du lịch.
4
xiǎngwàiguólǚxíng
Tôi muốn đi du lịch nước ngoài.
5
xiǎnglǚxíngbālí
Tôi muốn đi du lịch đến Paris.
6
lǚxíngshíyàozhùyìānquán
Khi du lịch cần chú ý đến an toàn.
7
zuìxǐhuānshuíyīqǐlǚxíng
Bạn thích đi du lịch cùng ai nhất?
8
lǚyóutuánzhèngzàicānguānbówùguǎn
Đoàn du lịch đang tham quan bảo tàng.
9
dǎsuànlǚxíng
Chị ấy dự định đi du lịch.
10
měiniándōulǚxíng
Mỗi năm tôi đều đi du lịch.
11
xǐhuānyèyúlǚxíng
Tôi thích du lịch trong thời gian rảnh rỗi.
12
xǐhuānkànguānyúyuènándelǚyóujiémù
Tôi thích xem chương trình du lịch về Việt Nam.