代表
dàibiǎo
đại biểu, đại diện, thay mặt
Hán việt: đại biểu
位, 个, 名
HSK1
Động từDanh từ

Ví dụ

1
dàibiǎo代表menzhèngzàikāihuì
Các đại biểu đang họp.
2
shìgōngsīdedàibiǎo代表
Tôi là đại diện của công ty.
3
běijīngdesìhéyuànshìzhōngguóchuántǒngjiànzhùdediǎnxíngdàibiǎo代表
Tứ hợp viện ở Bắc Kinh là đại diện tiêu biểu cho kiến trúc truyền thống của Trung Quốc.
4
tāmenxiāngxìnhóngsèdàibiǎo代表jíxiáng
Họ tin rằng màu đỏ đại diện cho sự may mắn.
5
liǎnpǔbùjǐnshìhuàzhuāngháidàibiǎo代表lejuésèdexìnggé
Mặt nạ không chỉ là trang điểm, nó còn đại diện cho tính cách nhân vật.
6
bīngmǎyǒngdàibiǎo代表leqínshǐhuángdejūnlì
Chiến binh đất nung đại diện cho sức mạnh quân sự của Tần Thủy Hoàng.