Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 赖
【賴】
赖
lài
phụ thuộc, từ chối
Hán việt:
lại
Nét bút
一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フノ丶
Số nét
13
Lượng từ:
个, 伙, 帮
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 赖
Luyện tập
Thứ tự các nét
Từ ghép
信赖
xìnlài
Sự tin tưởng
依赖
yīlài
Phụ thuộc vào
Ví dụ
1
tā
他
shì
是
yígè
一
个
zhíde
值
得
xìnlài
信
赖
de
的
rén
人
。
Anh ấy là một người đáng tin cậy.
2
shèhuì
社
会
jìnbù
进
步
yīlài
依
赖
kējì
科
技
chuàngxīn
创
新
。
Sự tiến bộ của xã hội phụ thuộc vào sự đổi mới công nghệ.
3
nǐ
你
bù
不
yīnggāi
应
该
zǒngshì
总
是
yīlài
依
赖
biérén
别
人
。
Bạn không nên luôn phụ thuộc vào người khác.
Từ đã xem