qín
siêng năng, chăm chỉ
Hán việt: cần
一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
13
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
chǒuniánderénhěnqínláo
Người sinh năm Sửu rất chăm chỉ.
2
dexīnqíngōngzuòshǐde使zhěnggèxiàngmùànshíwánchéng
Công việc chăm chỉ của anh ấy đã khiến cho toàn bộ dự án được hoàn thành đúng hạn.
3
shìyígèqínláoderén
Anh ấy là một người chăm chỉ.
4
qínláodemìfēngzǒngnéngshōuhuòzuìtiánde
Những con ong chăm chỉ luôn thu hoạch được mật ngọt nhất.
5
zàideqínláoxiàjiālǐbiàndéjǐngjǐngyǒutiáo
Nhờ sự chăm chỉ của cô ấy, ngôi nhà trở nên gọn gàng và ngăn nắp.
6
jūnzǐqínxuéxiūshēn
Quân tử cần cù học tập để tu dưỡng bản thân.
7
cōngmíngyòuqínfèn
Anh ấy vừa thông minh vừa chăm chỉ.
8
shìqínfèndexuéshēngshènzhìzàizhōumòhuìtúshūguǎnxuéxí
Anh ấy là một học sinh chăm chỉ, thậm chí vào cuối tuần anh ấy cũng đến thư viện để học.