Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 火车
【火車】
火车
huǒchē
Tàu hỏa
Hán việt:
hoả xa
Lượng từ:
列, 节, 班, 趟
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 火车
Ví dụ
1
tāmen
他
们
kěyǐ
可
以
xuǎnzé
选
择
zuòhuǒchē
坐
火
车
huòshì
或
是
fēijī
飞
机
。
Họ có thể chọn đi bằng tàu hoặc là máy bay.
2
nǐ
你
mǎi
买
huǒchēpiào
火
车
票
lema
了
吗
?
Bạn đã mua vé tàu chưa?
3
zhètàng
这
趟
huǒchē
火车
shì
是
zhídá
直
达
de
的
。
Chuyến tàu này là chuyến đi thẳng.
4
huǒchē
火车
wǎndiǎn
晚
点
le
了
。
Tàu hỏa bị trễ.
5
nǐ
你
mǎi
买
huǒchēpiào
火
车
票
lema
了
吗
?
Bạn đã mua vé tàu chưa?
6
wǒmen
我
们
chénghuǒchē
乘
火
车
qù
去
běijīng
北
京
。
Chúng tôi đi tàu đến Bắc Kinh.
7
wǒ
我
zài
在
huǒchē
火车
shàng
上
yùdào
遇
到
le
了
yígè
一
个
lǎopéngyǒu
老
朋
友
。
Tôi đã gặp một người bạn cũ trên tàu.
8
qǐngwèn
请
问
huǒchē
火车
shénme
什
么
shíhòu
时
候
dàodá
到
达
?
Làm ơn cho hỏi khi nào tàu sẽ đến?
9
wǒ
我
zài
在
huǒchēzhàn
火
车
站
xiàchē
下
车
le
了
。
Tôi đã xuống xe ở ga tàu.
10
huǒchēzhàn
火
车
站
zài
在
chāoshì
超
市
de
的
zuǒbian
左
边
。
Ga tàu nằm ở bên trái của siêu thị.
11
zhèlǐ
这
里
lí
离
huǒchēzhàn
火
车
站
jìn
近
Chỗ này gần ga tàu.
12
láojià
劳
驾
,
nǐ
你
zhīdào
知
道
zěnme
怎
么
qù
去
huǒchēzhàn
火
车
站
ma
吗
?
Làm phiền, bạn biết đường đến ga tàu không?
Xem thêm (10 ví dụ)