Chi tiết từ vựng
火车 【火車】【huǒ chē】
![heart](/logo/blank-heart.png)
![](/logo/feedback.png)
(Phân tích từ 火车)
Nghĩa từ: Tàu hỏa
Hán việt: hoả xa
Lượng từ:
列, 节, 班, 趟
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
你
买
火车票
了吗?
Bạn đã mua vé tàu chưa?
Ví dụ:
这趟
火车
是
直达
的。
Chuyến tàu này là chuyến đi thẳng.
火车
晚点
了。
Tàu hỏa bị trễ.
你
买
火车票
了吗?
Bạn đã mua vé tàu chưa?
我们
乘火车
去
北京。
Chúng tôi đi tàu đến Bắc Kinh.
我
在
火车
上
遇到
了
一个
老朋友。
Tôi đã gặp một người bạn cũ trên tàu.
请问
火车
什么
时候
到达?
Làm ơn cho hỏi khi nào tàu sẽ đến?
Bình luận