huǒ
Lửa, ngọn lửa
Hán việt: hoả
丶ノノ丶
4
场,团,堆
HSK1

Hình ảnh:

Ví dụ

1
zuótiānwǎnshangwǒmenchīlehuǒguō
Tối hôm qua chúng tôi đã ăn lẩu.
2
wǒmenmíngtiānchīhuǒguō
Ngày mai chúng ta sẽ đi ăn lẩu .
3
tāmenkěyǐxuǎnzézuòhuǒchēhuòshìfēijī
Họ có thể chọn đi bằng tàu hoặc là máy bay.
4
mǎihuǒchēpiàolema
Bạn đã mua vé tàu chưa?
5
zhètànghuǒchēshìzhídáde
Chuyến tàu này là chuyến đi thẳng.
6
huǒchēwǎndiǎnle
Tàu hỏa bị trễ.
7
mǎihuǒchēpiàolema
Bạn đã mua vé tàu chưa?
8
wǒmenchénghuǒchēběijīng
Chúng tôi đi tàu đến Bắc Kinh.
9
zàihuǒchēshàngyùdàoleyígèlǎopéngyǒu
Tôi đã gặp một người bạn cũ trên tàu.
10
qǐngwènhuǒchēshénmeshíhòudàodá
Làm ơn cho hỏi khi nào tàu sẽ đến?
11
huǒshān
núi lửa.
12
zàihuǒchēzhànxiàchēle
Tôi đã xuống xe ở ga tàu.