kuì
xấu hổ, ân hận
Hán việt: quý
丶丶丨ノ丨フ一一ノフフ丶
12
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
duìzhègèjiǎngxiàngwúkuì
Anh ấy xứng đáng với giải thưởng này.
2
wèizìjǐdexíngwéigǎndàowúkuì
Cô ấy không cảm thấy hối hận về hành động của mình.
3
zàisuǒyǒuhòuxuǎnrénzhōngzuìwúkuìyúzhègèzhíwèi
Trong tất cả các ứng viên, anh ấy là người xứng đáng nhất với vị trí này.

Từ đã xem