Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 无愧
无愧
wúkuì
Xứng đáng, không hổ thẹn
Hán việt:
mô quý
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Phó từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 无愧
愧
【kuì】
xấu hổ, ân hận
无
【wú】
không có, không
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 无愧
Ví dụ
1
tā
他
duì
对
zhège
这
个
jiǎngxiàng
奖
项
wúkuì
无愧
Anh ấy xứng đáng với giải thưởng này.
2
tā
她
wèi
为
zìjǐ
自
己
de
的
xíngwéi
行
为
gǎndào
感
到
wúkuì
无愧
Cô ấy không cảm thấy hối hận về hành động của mình.
3
zài
在
suǒyǒu
所
有
hòuxuǎnrén
候
选
人
zhōng
中
,
tā
他
zuì
最
wúkuìyú
无
愧
于
zhège
这
个
zhíwèi
职
位
。
Trong tất cả các ứng viên, anh ấy là người xứng đáng nhất với vị trí này.