bāng
giúp, giúp đỡ, hỗ trợ
Hán việt: bang
一一一ノフ丨丨フ丨
9
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
nǐhǎokěyǐbāngzhùma??
Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn không?
2
jīngchángbāngzhùdedìdizuòzuòyè
Tôi thường giúp em trai tôi làm bài tập.
3
kěyǐbāngzhègebāoguǒma
Bạn có thể giúp tôi gửi gói hàng này không?
4
nínyàobāngzhùma
Ngài cần giúp đỡ không?
5
chákěyǐbāngzhùfàngsōng
Trà có thể giúp bạn thư giãn.
6
xièxièbāng
Cảm ơn bạn đã giúp tôi.
7
AA:: xièxièbāngBB:: kèqì
A: Cảm ơn bạn đã giúp tôi. B: Không có gì.
8
kěyǐbāngzhǎoma?? ::
Bạn có thể giúp tôi tìm anh ấy không?
9
kěyǐbāngyīxiàérma??
Bạn có thể giúp tôi một chút không?
10
kěyǐbāngzuòzhègema
Bạn có thể giúp tôi làm việc này không?
11
chāoshìdehuàshùnbiàn便bāngmǎixiēshuǐguǒ
Nếu bạn đi siêu thị, nhân tiện mua giúp tôi ít hoa quả.
12
qǐngbāngfānyìzhèpiānwénzhāng
Hãy giúp tôi dịch bài viết này.