bāng
giúp, giúp đỡ, hỗ trợ
Hán việt: bang
一一一ノフ丨丨フ丨
9
HSK1
Động từ

Thông tin lượng từ

bāng

Lượng từ dùng cho một nhóm người, một tốp, một bọn (thường mang sắc thái không trang trọng).

Cấu trúc: [Số lượng] + 帮 + [Danh từ chỉ người]

Ví dụ sử dụng:

一帮人
yī bāng rén
một tốp người
一帮孩子
yī bāng háizi
một lũ trẻ / một nhóm trẻ
一帮朋友
yī bāng péngyou
một nhóm bạn
一帮土匪
yī bāng tǔfěi
một băng cướp
一帮志愿者
yī bāng zhìyuànzhě
một đội tình nguyện viên
一帮游客
yī bāng yóukè
một đoàn khách du lịch

Ví dụ

1
nǐhǎokěyǐbāngzhùma??
Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn không?
2
jīngchángbāngzhùdedìdìzuòzuòyè
Tôi thường giúp em trai tôi làm bài tập.
3
kěyǐbāngzhègèbāoguǒma
Bạn có thể giúp tôi gửi gói hàng này không?
4
nínyàobāngzhùma
Ngài cần giúp đỡ không?
5
chákěyǐbāngzhùfàngsōng
Trà có thể giúp bạn thư giãn.
6
xièxièbāng
Cảm ơn bạn đã giúp tôi.
7
AA:: xièxièbāngBB:: kèqì
A: Cảm ơn bạn đã giúp tôi. B: Không có gì.
8
kěyǐbāngzhǎoma?? ::
Bạn có thể giúp tôi tìm anh ấy không?
9
kěyǐbāngyīxiàérma??
Bạn có thể giúp tôi một chút không?
10
kěyǐbāngzuòzhègèma
Bạn có thể giúp tôi làm việc này không?
11
chāoshìdehuàshùnbiàn便bāngmǎixiēshuǐguǒ
Nếu bạn đi siêu thị, nhân tiện mua giúp tôi ít hoa quả.
12
qǐngbāngfānyìzhèpiānwénzhāng
Hãy giúp tôi dịch bài viết này.

Từ đã xem

AI