jìng
Biên giới, hoàn cảnh
Hán việt: cảnh
一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
14
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
hàozhàojiābǎohùhuánjìng
Anh ấy kêu gọi mọi người bảo vệ môi trường.
2
wǒmenyīnggāibǎohùhuánjìng
Chúng ta nên bảo vệ môi trường.
3
wūrǎnduìhuánjìngyǒuhěndeyǐngxiǎng
Ô nhiễm có ảnh hưởng lớn đến môi trường.
4
wǒmendeshēnghuóhuánjìngzhèngzàifāshēnggǎibiàn
Môi trường sống của chúng ta đang thay đổi.
5
huánjìngwèntíshìquánqiúxìngdeyìtí
Vấn đề môi trường là một vấn đề toàn cầu.
6
zhèlǐdehuánjìnghěnhǎoguòjiātàiyuǎnle
Môi trường ở đây rất tốt, nhưng nó quá xa nhà tôi.
7
wǒmenbìxūbǎohùhuánjìng
Chúng ta phải bảo vệ môi trường.
8
zhègèdehuánjìnghěnhǎo
Môi trường ở khu vực này rất tốt.
9
zhègèzǔzhīfùzébǎohùhuánjìng
Tổ chức này chịu trách nhiệm bảo vệ môi trường.
10
wūrǎnyǐnqǐlehuánjìngwèntí
Ô nhiễm đã gây ra vấn đề môi trường.
11
làngfèizhǐzhāngshìhuánjìngwèntí
Lãng phí giấy cũng là một vấn đề môi trường.
12
nàgègōngzuòhuánjìngfēichángwēixiǎn
Môi trường làm việc đó rất không an toàn

Từ đã xem