Từ bi, nhân từ
Hán việt:
丶ノ一フフ丶フフ丶丶フ丶丶
13
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
císhànhuódòng
Hoạt động từ thiện
2
zhègecíshànjīgòushìqùniánchénglìde
Tổ chức từ thiện này được thành lập vào năm ngoái.
3
zhèwèifùwēngjuédìngjuānchūyībàndecáichǎngěicíshànzǔzhī
Vị phú ông này quyết định hiến một nửa tài sản của mình cho tổ chức từ thiện.
4
nàwèicíshànjiājuānzèngledàliàngdeqiángěipínkùndeértóng
Vị nhà từ thiện ấy đã quyên góp một lượng lớn tiền cho trẻ em nghèo.
5
zhèwèicíshànjiāzhīchílexǔduōjiàoyùxiàngmù
Nhà từ thiện này đã hỗ trợ nhiều dự án giáo dục.
6
zuòwéiyīmíngcíshànjiāzǒngshìxúnzhǎobāngzhùrénmendefāngfǎ
Là một nhà từ thiện, anh ấy luôn tìm cách để giúp đỡ mọi người.

Từ đã xem