慈善
HSK1
Danh từ
Phân tích từ 慈善
Ví dụ
1
慈善活动
Hoạt động từ thiện
2
这个慈善机构是去年成立的。
Tổ chức từ thiện này được thành lập vào năm ngoái.
3
这位富翁决定捐出他一半的财产给慈善组织。
Vị phú ông này quyết định hiến một nửa tài sản của mình cho tổ chức từ thiện.
4
那位慈善家捐赠了大量的钱给贫困的儿童。
Vị nhà từ thiện ấy đã quyên góp một lượng lớn tiền cho trẻ em nghèo.
5
这位慈善家支持了许多教育项目。
Nhà từ thiện này đã hỗ trợ nhiều dự án giáo dục.
6
作为一名慈善家,他总是寻找帮助人们的方法。
Là một nhà từ thiện, anh ấy luôn tìm cách để giúp đỡ mọi người.