漫
丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
14
段
HSK1
Tính từ
Từ ghép
Ví dụ
1
法语是一门浪漫的语言
Tiếng Pháp là một ngôn ngữ lãng mạn.
2
日本动漫在全球都很受欢迎。
Phim hoạt hình Nhật Bản được ưa chuộng trên toàn cầu.
3
你喜欢日文动漫吗?
Bạn thích phim hoạt hình tiếng Nhật không?
4
电影中的接吻场景很浪漫。
Cảnh hôn trong phim rất lãng mạn.
5
求婚应该是浪漫和难忘的。
Lời cầu hôn nên là lãng mạn và khó quên.
6
空气里弥漫着一种沉重的悲伤气氛。
Không khí nặng nề một bầu không khí u buồn.