貌
ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ
14
副
HSK1
Danh từ
Từ ghép
Ví dụ
1
那个小伙子很有礼貌。
Chàng trai đó rất lịch sự.
2
偷偷离开会议是不礼貌的。
Lén lút rời khỏi cuộc họp là bất lịch sự.
3
她怒斥那些不礼貌的人
Cô ấy mắng nhiếc những người không lễ phép
4
出于礼貌,我推辞了他的礼物,但他坚持要我接受。
Vì lễ phép, tôi đã từ chối món quà của anh ấy, nhưng anh ấy đã kiên quyết khiến tôi phải chấp nhận.