yáo
Xa xôi; xa cách
Hán việt: dao
ノ丶丶ノノ一一丨フ丨丶フ丶
13
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
xīngxīngkànqǐláihěnjìnqíshífēichángyáoyuǎn
Những ngôi sao trông có vẻ gần nhưng thực sự rất xa.
2
wǒmendemùbiāoháihěnyáoyuǎn
Mục tiêu của chúng ta vẫn còn rất xa.
3
tāmenbāndàoleyígèyáoyuǎndedìfāngshēnghuó
Họ đã chuyển đến một nơi xa để sống.
4
wúlùnzěnmenǔlìdōusǐxīnyīnwèizhègemèngxiǎngtàiyáobùkějíle
Dù tôi có cố gắng thế nào, tôi cũng phải từ bỏ, bởi vì giấc mơ này quá xa vời.