遥远
yáoyuǎn
xa xôi, hẻo lánh
Hán việt: dao viến
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
xīngxīngkànqǐláihěnjìnqíshífēichángyáoyuǎn遥远
Những ngôi sao trông có vẻ gần nhưng thực sự rất xa.
2
wǒmendemùbiāoháihěnyáoyuǎn遥远
Mục tiêu của chúng ta vẫn còn rất xa.
3
tāmenbāndàoleyígèyáoyuǎn遥远dedìfāngshēnghuó
Họ đã chuyển đến một nơi xa để sống.