xióng
Con gấu
Hán việt: hùng
フ丶丨フ一一ノフノフ丶丶丶丶
14
HSK1

Ví dụ

1
xióngmāodezhǔshíshìzhúyè
Thức ăn chính của gấu trúc là lá trúc.
2
zhèshìxīnàidexiǎoxióng
Đây là chú gấu bông yêu quý của tôi.